Xe Honda Future 2020 Giá Bao Nhiêu / Top 15 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Tzlt.edu.vn

Giá Xe Honda Future 2022 Bao Nhiêu? Đánh Giá Xe Honda Future 125 Thế Hệ Mới

Honda Wave RSX 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá hình ảnh, màu sắc & vận hành

Honda Wave Alpha 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá nhược điểm kèm thông số kỹ thuật

Đánh giá xe SH Mode 2021 kèm bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý

Honda SH 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá xe SH 2021 chi tiết nhất

Bảng giá xe Lead 2021 tại đại lý kèm bài đánh giá Honda Lead 2021 chi tiết nhất

Honda Future 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá xe Honda Future 125 thế hệ mới Có nên mua xe Honda Future 125 trả góp? So với phiên bản trước đây, Honda Future 2021 vẫn duy trì thiết kế đầu xe với hệ thống đèn pha đôi, đèn xi-nhan đặt phía dưới mặt nạ. Đuôi xe vuốt cao với hệ thống đèn hậu LED. Cụ thể, trái tim của Honda Future 2021 là khối động cơ 125 cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Honda Future 2021 giá bao nhiêu?

Honda Future 2021 được bổ sung thêm màu xanh xám mới. Tem xe cũng được thiết kế với hai đường sóng vuốt nhọn nối với nhau bởi đường cắt nhỏ. Ngoài ra, mặt đồng hồ cũng được điều chỉnh cho ánh sáng mạnh hơn giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong điều kiện trời tối.

Xe Future 2021 được thiết kế với bình xăng có dung tích lên tới 4,6 lít. Cùng tính năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt, bình xăng cỡ lớn này đem đến sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi đi những quãng đường dài. Được thiết kế hiện đại “4 trong 1” bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên, an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

So với phiên bản trước đây, Honda Future 2021 vẫn duy trì thiết kế đầu xe với hệ thống đèn pha đôi, đèn xi-nhan đặt phía dưới mặt nạ. Đuôi xe vuốt cao với hệ thống đèn hậu LED. Cụ thể, trái tim của Honda Future 2021 là khối động cơ 125 cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí; phun xăng điện tử, cho công suất cực đại 9,6 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 10,6 Nm tại 5.500 vòng/phút. Theo thử nghiệm của Honda Việt Nam, Honda Future 2021 tiết kiệm nhiên liệu 7,5 % so với các dòng xe số 125cc cùng loại hiện nay.

Bảng giá xe Honda 2021 mới nhất tại đại lý

Đánh giá xe Honda Future 2021 kèm ưu nhược điểm

Với mục tiêu mang lại vẻ đẹp thể thao và mạnh mẽ, mặt trước của xe Honda Future 2021 mới được thiết kế theo hình chữ V đầy ấn tượng. Cùng với hệ thống đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa, hệ thống đèn xi-nhan và đèn định vị nổi bật tạo sự mạnh mẽ đầy cá tính khi nhìn từ phía trước.

Cùng với tính năng tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường ưu việt, Future mới được cải tiến nhằm đảm bảo quá trình vận hành hiệu quả nhất cho người sử dụng nhờ tay lái được cải tiến linh hoạt phù hợp với các mức tốc độ khác nhau tạo ra khả năng tăng tốc vượt trội hơn và an toàn hơn.

Thông số kỹ thuật Honda Future 2021

Thông số kỹ thuật Honda Future 2021

Khối lượng bản thân bản FI

Future FI: 105kg (vành nan hoa) / 107 kg (vành đúc)

Khối lượng bản thân bản thường

Future: 107kg (vành nan hoa)

Dài x Rộng x Cao

1.932mm x 711mm x 1.092mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh,

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Future: Bộ chế hòa khí

Future FI: Phun xăng điện tử

làm mát bằng không khí

Dung tích xy-lanh

124,8cm3

Đường kính x hành trình pít-tông

52,4mm x 57,9mm

Công suất tối đa bản FI

Future FI: 7,08 kW/7.500 vòng/phút

Công suất tối đa bản thường

Future: 7,06 kW/7.500 vòng/phút

Mô-men cực đại

10,6 N.m/5.500 vòng/phút

Nên mua xe Future 2021 hay Jupiter 2021?

Cả hai mẫu xe mang hai xu hướng rất khác nhau. Yamaha Jupiter Fi nhắm vào đối tượng những người trẻ tuổi, năng động với thiết kế góc cạnh cùng nhiều đường nét sắc nhọn dứt khoát. Bên cạnh đó, việc phối màu với các điểm nhấn và tem xe luôn là phong cách và ưu thế thời trang năng động của Jupiter.

Với Jupiter Fi thì việc thay đổi chính là ở hệ thống đèn xi-nhan phía trước với thiết kế gọn gàng và sắc cạnh. Nếu như ở thế hệ trước, đèn xi-nhan của Jupiter mang dáng dấp mạnh mẽ của một chiếc Sportbike thì ở thế hệ Fi này, nó mang nét hiện đại, cá tính hơn (Phần đèn pha khá giống với Future Fi khi được chia đôi). Nhưng ở Jupiter Fi, nó được cách điệu và hơi vuốt lên phía trên tạo ấn tượng cho người quan sát khi nhìn nó từ phía trước hơn.

Cả hai mẫu xe số mang động cơ Fi tỏ ra tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các phiên bản trước đây. Theo kết quả thử nghiệm của Honda Việt nam, Future Fi tiết kiệm hơn 7.6% nhiên liệu so với phiên bản trước. Còn theo thử nghiệm của Yamaha công bố, nhờ áp dụng công nghệ mới mà công suất của Jupiter Fi tăng thêm 20% nhiên liệu và giảm 20% so với phiên bản hiện hành.

Xét về tổng thể, cả hai chiếc xe số cao cấp của Honda và Yamaha mang động cơ Fi đều tỏ ra khá thoải mái và tiện dụng khi vận hành, ngay cả khi người điều khiển trong điều kiện đường đô thị hay nông thôn. Tuy nhiên, việc chọn chiếc xe nào lại phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng khác nhau.

Mẫu Xe Future 2022 Honda Mới Ra, Các Màu Xe Future 2022 2022

Xe máy hiện nay đã trở thành một phương tiện cần thiết không thể thiếu của mỗi gia đình. Hiện nay các mẫu xe future 2020 với màu sắc rất đa dạng. Bởi vậy, khách hàng không những có thể lựa chọn xe future neo 2020 theo sở thích mà còn theo mệnh phong thủy của mình. Do đó, trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ tới khách hàng thông tin về xe máy honda future 2017 và xe future 2020 khi nào ra mắt thị trường. Hãy tham khảo bài viết này của chúng tôi để có câu trả lời.

Xe future 2020 màu trắng nâu vành đúc

Với mục tiêu mang đến cho khách hàng những sản phẩm xe máy hoàn hảo nhất. Hiện nay hãng xe honda xe future mới nhất 2019 được bổ sung thêm 3 phiên bản màu sơn tươi trẻ.

Trong đó không thể không nhắc đến chiếc xe future 2020 màu trắng nâu vàng đúc mang đến một vẻ ngoài tươi tắn, phù hợp với phần đông thị hiếu của người tiêu dùng hiện nay. Đây cũng chính là sự thay đổi lớn nhất của dòng xe máy này hiện nay.

Đánh giá xe future 125 khách hàng sẽ cảm nhận được sự hoàn hảo và tinh tế nhất của chiếc xe này trong từng đường nét thiết kế. Hiện nay chiếc xe này được tung ra thị trường với mức giá là 33 triệu đồng.

Với mức giá tương đối rẻ này thì Future đang cạnh tranh mạnh mẽ với những dòng xe khác trên thị trường trên đường đua doanh số. Bởi vậy, khách hàng có thể cân nhắc để lựa chọn chiếc xe phù hợp với mình.

Mẫu xe future 2020 màu xanh nâu vành đúc

Dòng xe future đời 2019 được trang bị cải tiến và nâng cấp cả về thiết kế lẫn trang thiết bị động cơ. Khi xét về ngoại hình chiếc xe này có sự đổi mới hoàn toàn về thiết kế. Nhìn về tổng quan chiếc xe này được thiết kế vô cùng hoàn hảo.

Bởi phần đầu xe được trang bị khá giống với mẫu xe ga cao cấp SH. Ngoài ra, phần mặt nạ của xe khiến người nhìn nhớ đến chiếc Honda SH. Hai bên mặt nạ của có đèn xinhan và đèn định vị. Nằm giữa đó là mũi mặt nạ ốp crom sáng bóng mang lại sự sang trọng và hiện đại hơn cho con xe này.

Xe future 2020 màu đỏ nâu vành đúc

Khi đánh giá về xe future 2018 2020 đỏ nâu vành đúc bạn không nên bỏ qua những chi tiết sau:

Nâng cấp đáng chú ý nhất của chiếc xe này chính là đèn pha được thiết kế vô cùng trau chuốt và trang bị thêm hệ thống đèn LED sang chảnh thay cho bóng đèn Halogen truyền thống.

Đặc biệt, đại diện Honda đã lên tiếng cho biết xe future 125 fi 2020 có hệ thống đèn pha. Chúng được cải tiến để mang lại hiệu quả chiếu sáng trong bóng tối và nâng cao tuổi thọ hơn.

Mẫu xe future 2020 đen nhám nâu

Xe future 2020 có mấy màu? Đây là một trong những câu hỏi được rất nhiều người đặt ra. Hiện nay xem xe future 2020 có 2 phiên bản màu đó chính là phiên bản tiêu chuẩn có màu: nâu – vàng; đen – bạc; xanh – bạc.

Đối với phiên bản cao cấp có màu: đỏ – đen; đen – đỏ; đỏ đô.

Ngoài ra, khi đánh giá xe future 125 fi đen nhám một cách cơ bản nhất bạn không nên bỏ qua những thông tin cơ bản sau.

Với thiết kế mặt đồng hồ hiển thị sang trọng mang hơi thở của những dạng đồng hồ cao cấp được trang bị trên các mẫu xe hơi.

Bởi vậy chính chi tiết nhỏ này đã làm thay đổi đẳng cấp của chiếc future so với mặt bằng chung của các mẫu xe khác.

Động cơ với 125 phân khối cùng thiết kế lọc gió mới tạo cho future khả năng vận hành bền bỉ, bứt phá nhanh chóng.

Đánh giá xe honda future 2019 2020 màu bạc nâu vành đúc

Xe future mới ra mắt tuy nhiên mang lại thiện cảm hơn cho người sử dụng. Vậy có nên mua xe future 2020? Dòng xe này chắc chắn bạn nên mua. Bởi chiếc xe này được thiết kế với kiểu dáng sang trọng cùng khối động cơ mạnh mẽ.

Do đó, thích hợp trên mọi điều kiện địa hình. Vì vậy, chiếc xe này xứng đáng là dòng xe được yêu thích nhất hiện nay.

Mẫu xe future 2020 màu xanh đen vành nan

Như những thông tin mà chúng tôi chia sẻ bên trên thì chiếc xe future x 2020 có giá giao động từ 30-33 triệu đồng. Do đó, bạn nên chuẩn bị cho mình số tiền như trên để quá trình mua đơn giản hơn.

Ngoài ra, đánh giá xe máy future 2019 2020 màu đen nâu vành đúc khách hàng không khỏi ngạc nhiên khi thiết kế vành đúc cứng mang lại sự chắc chắn hơn cho chiếc xe này.

Xe số Honda future 2020 đỏ đen vành nan

Đánh giá xe future 2019 2020 có rất nhiều tiện ích được bổ sung và nâng cấp như: Hệ thống ổ khóa đa tác vụ với 4 chức năng cùng khoang chứa đồ rộng rãi bởi vậy dễ dàng đặt được cả mũ bảo hiểm. Điều này không phải bất cứ dòng xe số nào cũng làm được.

Bài viết này là những thông tin các mẫu xe future 2020 mới ra. Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng hãy tham khảo bài viết này của chúng tôi để có những thông tin chi tiết về sản phẩm. Đồng thời lựa chọn địa chỉ đặt mua xe với mức giá tốt nhất.

Đánh Giá Honda Future 2022 Về Ưu Nhược Điểm &Amp; Giá Bán Bao Nhiêu? “Blogxe.vn

Đánh giá Honda Future 2020 về ưu nhược điểm & giá bán bao nhiêu?: Mặt trước của Honda Future 2020 vẫn là kiểu thiết kế theo hình chữ V và được tích hợp 2 đèn xi-nhan kích thước lớn.

Phía trên là đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa. Logo trên thân xe được hoàn thiện theo kiểu 3D dạng hình khối đầy nổi bật. Kèm theo đó là bộ tem xe được làm mới với những gam màu mạnh mẽ và liền lạc với màu sắc chung của chiếc xe.

Đánh giá Ưu nhược điểm Honda Future 2020

Ưu điểm của Honda Future 125

Thiết kế đầu xe nổi bật, với hệ thống đèn pha đôi đầu xe vượt trội mà ít xe số nào có được. Sự cơ bắp, thể thao đầy ấn tượng, kết hợp với hình V sắc sảo, thêm bộ đèn xi nhan hai bên được đưa xuống phía dưới mặt nạ tạo cảm giác thống nhất hài hòa giữa hệ thống đèn xe và thiết kế mặt nạ xe.

Logo không còn quá thô mà nhấn mạnh hơn trong khi vẫn tạo sự hài hòa với áo của xe, cực chất. Mặt đồng hồ cao cấp, hiện đại mà ít chiếc xe số nào có được, được bố trí khá khoa học trên mặt đồng hồ giúp ích rất nhiều cho việc nắm bắt tiến trình đi xe của người điều khiển xe máy.

Phần thiết kế đuôi xe Honda Future cũng hết sức đẹp mắt, với phần đuôi được vuốt cao, kết hợp hài hòa với hệ thống đèn chiếu hậu Led ấn tượng, và đèn xi nhan sau tạo sự hài hòa. Tay nắm phía sau cũng rất tiện dụng.

Hệ thống ổ khóa hiện đại 4 trong 1, đặc biệt là tính năng mở cốp với ổ khóa chính hiện đại mà ít dòng xe số nào có được, tiện lợi hơn cách mở truyền thống của các xe số khác. Cốp xe cực rộng rãi đối với một chiếc xe máy số, cho khả năng đặt vừa một mũ bảo hiểm cả đầu, và một sô vật dụng nhỏ khác, rất tiện dụng

Trước hết là về kiểu dáng của Honda Future, có sự lai tạp trông thấy với Honda Airblade ở phần đuôi xe, khiến xe không có được sự độc đáo riêng trong thiết kế. Ốp pô bằng kim loại khá đẹp mắt, nhưng chính bộ phận này lại là nhược điểm khi không may chạm vào pô khi vừa đi xe máy xong, rất dễ bị bỏng.

Thiết kế mặt đồng hồ tuy hiện đại, nhưng nếu ban đầu sẽ rất khó làm quen với màn hình này, và không tạo sự thoải mái khi nhìn của người đi xe máy. Yên xe hơi cao, nên không thích hộ với những người cao dưới 1m50.

Bình xăng vẫn được đặt phía dưới cốp, tuy là nhược điểm chung của các xe máy số, nhưng nếu có thiết kế nào đó khiến bình xăng không phải dưới cốp nữa thì sẽ tiện lợi hơn khá nhiều. Thiết kế yếm xe phía trước khá bó sát vào, do đó, khó có thể chắn bùn đất hoặc mưa gió trong những ngày mưa gió cho người lái.

Đánh giá tổng thể Honda Future 2020

Honda Future 2020 vẫn là kiểu thiết kế theo hình chữ V và được tích hợp 2 đèn xi-nhan kích thước lớn.

Honda Future Fi 2020 mới được thiết kế với mục đích là tạo ra một chiếc xe có phong cách thể thao, chất lừ, Honda Future 125 Fi có được thiết kế mạnh mẽ, thể thao vượt trội.

Toàn chiếc xe Honda Future 2020 toát lên sự thanh thoát, mạnh mẽ và rất thể thao, mà ít có chiếc xe số nào trên thị trường có được.

Mặt trước của Honda Future 2020 vẫn là kiểu thiết kế theo hình chữ V và được tích hợp 2 đèn xi-nhan kích thước lớn. Phía trên là đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa.

Logo trên thân xe được hoàn thiện theo kiểu 3D dạng hình khối đầy nổi bật. Kèm theo đó là bộ tem xe được làm mới với những gam màu mạnh mẽ và liền lạc với màu sắc chung của chiếc xe.

Phần thiết kế đuôi xe Honda Future 2020 cũng hết sức đẹp mắt, với phần đuôi được vuốt cao, kết hợp hài hòa với hệ thống đèn chiếu hậu Led ấn tượng, và đèn xi nhan sau tạo sự hài hòa.

Công nghệ đèn LED (đi-ốt phát sáng) được sử dụng cho hệ thống đèn hậu kết hợp với đèn xi-nhan được thiết kế liền khối, mạnh mẽ với hệ thống đèn pha phía trước, mang lại dáng vẻ khỏe khoắn, sang trọng của một chiếc xe số danh tiếng.

Được biết Honda Future 125cc 2020 vẫn được trang bị đông cơ với xy-lanh 125cc, ngang ngửa với nhiều chiếc xe tay ga mạnh mẽ trên thị trường, chính vì thế, xe Future có được sự vận hành vượt trội.

Nhờ động cơ mạnh mẽ, xe có khả năng tăng tốc nhanh so với nhiều xe số khác trên thị trường và tương đương với những xe ga mạnh như Air Blade hay Yamaha NVX vừa mới ra mắt tại Việt Nam

Honda Future 125 Fi là một trong những chiếc xe máy được bán ra nhiều nhất trên thị trường Việt Nam nửa đầu năm. Honda Future là cái tên được nhiều người nhắc đến khi cần tìm một chiếc xe số chất lượng, mức giá phải chăng.

Có mặt tại Việt Nam từ năm 1999, Honda Future đã dành được nhiều tình cảm yêu mến của người dùng Việt. Tại Việt Nam Future 125cc được bán ra với 3 phiên bản cùng mức giá như sau:

Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc: 30.990.000 (VNĐ)

Phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa: 29.990.000 (VNĐ)

Phiên bản Chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa: 25.500.000 (VNĐ).

Honda Việt Nam cũng đã liên tục cho ra đời những phiên bản Future với nhiều cải tiến cả về thiết kế và động cơ để thỏa mãn được nhu cầu sử dụng của khách hàng Việt Nam

Honda Future 125 Fi 2022: Giá Bao Nhiêu? Màu Xe, Khuyến Mãi, Thông Số Mua Bán Ô Tô

Đánh giá Honda Future 125 Fi 2020 giá bao nhiêu, Thông số kỹ thuật,các mẫu xe Honda Future, Cập nhật màu xe Honda Future 2019,2020

Giới thiệu Honda Future FI 125cc 2020

Các mẫu xe Future 2020

Honda Future FI 125cc 2020 vành đúc, màu mới Trắng-Bạc-Đen

Honda Future FI 125cc 2020 thêm màu trắng bạc đen mới trên phiên bản vành đúc, giúp tăng thêm lựa chọn màu sắc cho khách hàng giá bán cụ thể như sau:

Giá xe Honda Future 125 Fi 2020 bao nhiêu?

Giá Future 125 Fi 2020 bao gồm các phiên bản Phanh đĩa – vành đúc và Future 125 Fi 2020 Phanh đĩa – vành nan hoa, ngoài ra giá bán cũng tùy thuộc màu sắc như Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng mà có chên lệch 1 chút, cụ thể như sauBảng giá xe Honda Future 2020

STT GIÁ XE 2020 Màu xe Future 125 Fi

Giá bán lẻ đề xuất(bao gồm thuế GTGT)

1

Giá Future 125 Fi 2020 Phanh đĩa – vành đúc

Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng

31,390,000đ

2

Giá Future 125 Fi 2020 Phanh đĩa – vành nan hoa

Đen đỏ, Đỏ đen

30,190,000đ

Đánh giá xe Honda Future FI 125cc 2020

Honda Future 125 thiết kế bắt mắt

ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH

Tiện ích Future FI 125c

Thông số kỹ thuật Honda Future FI 125cc 2020

Tên sản phẩm FUTURE FI Khối lượng 106 kg Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.087 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 135 mm Dung tích bình xăng 4,6 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P Giảm xóc Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh Dung tích xy-lanh 124,9 cm3 Đường kính x hành trình pít-tông 52,4 mm x 57,9 mm Tỉ số nén 9,3 : 1 Công suất tối đa 7,08 kW/7.500 vòng/phút Mô-men cực đại 10,6 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân