Bạn đang xem bài viết Honda Future 125 Fi 2023: Giá Bao Nhiêu? Màu Xe, Khuyến Mãi, Thông Số Mua Bán Ô Tô được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Tzlt.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Đánh giá Honda Future 125 Fi 2023 giá bao nhiêu, Thông số kỹ thuật,các mẫu xe Honda Future, Cập nhật màu xe Honda Future 2023,2023 Giới thiệu Honda Future FI 125cc 2023 Các mẫu xe Future 2023Honda Future FI 125cc 2023 vành đúc, màu mới Trắng-Bạc-Đen
Honda Future FI 125cc 2023 thêm màu trắng bạc đen mới trên phiên bản vành đúc, giúp tăng thêm lựa chọn màu sắc cho khách hàng giá bán cụ thể như sau:
Giá xe Honda Future 125 Fi 2023 bao nhiêu?Giá Future 125 Fi 2023 bao gồm các phiên bản Phanh đĩa – vành đúc và Future 125 Fi 2023 Phanh đĩa – vành nan hoa, ngoài ra giá bán cũng tùy thuộc màu sắc như Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng mà có chên lệch 1 chút, cụ thể như sauBảng giá xe Honda Future 2023
STT GIÁ XE 2023 Màu xe Future 125 FiGiá bán lẻ đề xuất(bao gồm thuế GTGT)
1
Giá Future 125 Fi 2023 Phanh đĩa – vành đúc
Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng
31,390,000đ
2
Giá Future 125 Fi 2023 Phanh đĩa – vành nan hoa
Đen đỏ, Đỏ đen
30,190,000đ
Đánh giá xe Honda Future FI 125cc 2023Honda Future 125 thiết kế bắt mắt
ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH Tiện ích Future FI 125c Thông số kỹ thuật Honda Future FI 125cc 2023Tên sản phẩm FUTURE FI Khối lượng 106 kg Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.087 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 135 mm Dung tích bình xăng 4,6 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P Giảm xóc Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh Dung tích xy-lanh 124,9 cm3 Đường kính x hành trình pít-tông 52,4 mm x 57,9 mm Tỉ số nén 9,3 : 1 Công suất tối đa 7,08 kW/7.500 vòng/phút Mô-men cực đại 10,6 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân
Honda Future 125 Fi 2023: Giá Bao Nhiêu? Màu Xe, Khuyến Mãi, Thông Số Mua Bán Ô Tô
Đánh giá Honda Future 125 Fi 2023 giá bao nhiêu, Thông số kỹ thuật,các mẫu xe Honda Future, Cập nhật màu xe Honda Future 2023,2023
Giới thiệu Honda Future FI 125cc 2023 Các mẫu xe Future 2023Honda Future FI 125cc 2023 vành đúc, màu mới Trắng-Bạc-Đen
Honda Future FI 125cc 2023 thêm màu trắng bạc đen mới trên phiên bản vành đúc, giúp tăng thêm lựa chọn màu sắc cho khách hàng giá bán cụ thể như sau:
Giá xe Honda Future 125 Fi 2023 bao nhiêu?Giá Future 125 Fi 2023 bao gồm các phiên bản Phanh đĩa – vành đúc và Future 125 Fi 2023 Phanh đĩa – vành nan hoa, ngoài ra giá bán cũng tùy thuộc màu sắc như Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng mà có chên lệch 1 chút, cụ thể như sauBảng giá xe Honda Future 2023
STT GIÁ XE 2023 Màu xe Future 125 FiGiá bán lẻ đề xuất(bao gồm thuế GTGT)
1
Giá Future 125 Fi 2023 Phanh đĩa – vành đúc
Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng
31,390,000đ
2
Giá Future 125 Fi 2023 Phanh đĩa – vành nan hoa
Đen đỏ, Đỏ đen
30,190,000đ
Đánh giá xe Honda Future FI 125cc 2023Honda Future 125 thiết kế bắt mắt
ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH Tiện ích Future FI 125c Thông số kỹ thuật Honda Future FI 125cc 2023Tên sản phẩm FUTURE FI Khối lượng 106 kg Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.087 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 135 mm Dung tích bình xăng 4,6 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P Giảm xóc Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh Dung tích xy-lanh 124,9 cm3 Đường kính x hành trình pít-tông 52,4 mm x 57,9 mm Tỉ số nén 9,3 : 1 Công suất tối đa 7,08 kW/7.500 vòng/phút Mô-men cực đại 10,6 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân
Honda Future 125 Fi 2023: Giá Bao Nhiêu? Màu Xe, Khuyến Mãi, Thông Số
Đánh giá Honda Future 125 Fi 2023 giá bao nhiêu, Thông số kỹ thuật,các mẫu xe Honda Future, Cập nhật màu xe Honda Future 2023,2023
Giới thiệu Honda Future FI 125cc 2023Honda Future là một trong những mẫu xe được khách hàng Việt Nam vô cùng ưa chuộng bởi khả năng vận hành mạnh mẽ song mức giá lại khá phải chăng, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng. Với những người đang có ý định chọn mua Honda Future 2023,
Với phiên bản mới nhất, Honda Future 2023 không có quá nhiều thay đổi về mặt ngoại hình bên ngoài cũng như động cơ bên trong. Nhà sản xuất Honda chỉ tập trung vào một vài thay đổi nhỏ, tuy nhiên đủ để chiếc xe tạo thêm dấu ấn tốt đẹp trong mắt khách hàng.
Các mẫu xe Future 2023Honda Việt Nam vẫn bán ra mẫu Future FI 125cc 2023 với 2 phiên bản. Cụ thể, phiên bản Future vành nan hoa có giá bán không đổi so với trước ở mức 30,19 triệu đồng. Phiên bản Future vành đúc có giá bán tăng thêm 200 ngàn đồng so với trước, ở mức 31,39 triệu đồng. Mức giá này đều đã bao gồm VAT.
Honda Future FI 125cc 2023 vành đúc, màu mới Trắng-Bạc-Đen
Honda Future FI 125cc 2023 thêm màu trắng bạc đen mới trên phiên bản vành đúc, giúp tăng thêm lựa chọn màu sắc cho khách hàng giá bán cụ thể như sau:
Giá xe Honda Future 125 Fi 2023 bao nhiêu?Giá Future 125 Fi 2023 bao gồm các phiên bản Phanh đĩa – vành đúc và Future 125 Fi 2023 Phanh đĩa – vành nan hoa, ngoài ra giá bán cũng tùy thuộc màu sắc như Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng mà có chên lệch 1 chút, cụ thể như sau Bảng giá xe Honda Future 2023
Đánh giá xe Honda Future FI 125cc 2023. Thiết kế bên ngoài Đầu tiên, mẫu xe giá rẻ của nhà Honda vẫn đi kèm hai phiên bản cơ bản là sử dụng vành nan và vành đúc. Tùy từng phiên bản mà xe có sự sử dụng màu sơn khác biệt. Trong số đó, bản vành đúc đi kèm 4 màu cơ bản là đen bạc, xanh bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng. Còn lại phiên bản vành nan lại đi kèm 3 màu cơ bản gồm bạc đen, đen đỏ, đỏ đen. Tương đương với đó, giá của hai phiên bản cũng có những sự chênh lệch nhất định.
Xét tổng thể, sự thay đổi của Honda Future 2023 giúp mẫu xe này có sự tương đồng với người anh em Honda SH 2023. Xe đi kèm kích thước tổng thể là 1.931 x 711 x 1.083 mm, tạo vẻ ngoài vô cùng gọn gàng và cân đối.
Hệ thống chiếu sáng: Mặt trước xe được thiết kế mềm mại với hình chữ V quen thuộc. Trong đó, nổi bật trên đầu xe là hệ thống đèn pha led có khả năng chiếu sáng vô cùng mạnh mẽ. Đây cũng là sự thay đổi, thay thế cho đèn bằng bóng halogen đã được sử dụng trên những phiên bản trước đó. CŨng nhờ hệ thống đèn mới toanh này, người lái có thể dễ dàng di chuyển vào ban đêm trong khi vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu.
Hai đèn xi nhan được bố trí hai bên cũng là nhân tố góp phần quan trọng tạo sự cá tính cho xe khi nhìn từ phía trước. Ngay từ cái nhìn đầu tiên, nhiều khách hàng đã mường tượng đến đèn xi nhan và đèn định vị mà nhà sản xuất đang dùng cho mẫu Honda SH hiện nay.
Không chỉ ghi điểm bởi phần đầu xe mạnh mẽ khi nhìn từ phía trước, thân xe cũng được cải tiến nhấn định để trở nên thanh mảnh và gọn gàng hơn.
Yên xe Nổi bật hơn cả, yên xe được thiết kế với hai tầng cơ bản, có chiều cao 756mm nên khá phù hợp với người dùng Việt đặc biệt là cả nữ giới. Ghi-đông của xe được bố trí với kích cỡ phù hợp, giúp người lái dễ dàng sử dụng với tư thế thẳng lưng, giảm thiểu cảm giác mệt mỏi khi chạy xe đường dài.
Future 2023 tiếp tục ghi điểm bởi cụm đèn sau đi kèm thiết kế ấn tượng. Đặc biệt, nhà sản xuất tiếp tục sử dụng công nghệ đèn led cho phần phía sau, kết nối hài hòa với đèn pha, đèn xi nhan phía trước để tạo nên sản phẩm với thể thống nhất. Nhìn chung, nếu như những phiên bản trước của Future được đánh giá là có thiết kế nặng nề thì với phiên bản 2023, sự mềm mại, gọn gàng của xe đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ đông đảo khách hàng.
Honda Future 125 thiết kế bắt mắt
Để đảm bảo khả năng vận hành hoàn hảo trên mọi chặng đường, nhà sản xuất Honda đã mang đến cho mẫu Future 2023 khối động cơ tốt cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Cụ thể, xe được trang bị động cơ 124,9cc, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí. Với khối động cơ này, xe có khả năng vận hành với công suất tối đa 7,08 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,6 Nm tại 5.500 vòng/phút. Xe được trang bị thêm hộp số tròn 4 cấp.
Theo đánh giá của người sử dụng, trải nghiệm lái trên Future không quá mạnh mẽ nhưng lại vô cùng chắc chắn, đặc biệt là khi tăng tốc hay di chuyển vào những khúc cua. Xe có thể đạt vận tốc 40km/giờ trong 2 giây, vận tốc 60km/giờ trong 4,5 giây. Điều này cho thấy Future không hề kém cạnh khi so sánh với các mẫu xe trong cùng phân khúc hiện nay.
* Tiết kiệm xăng nhờ hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đây là yếu tố mà người dùng khá quan tâm trước khi chọn mua mẫu xe nào đó. Future 2023 được thiết kế với bình xăng có dung tích lớn lên đến 4,6 lít. Đồng thời, nhờ hệ thống phun xăng điện tử có khả năng kiểm soát và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành, từ đây khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe đạt mức 7,6% giúp người sử dụng an tâm khi di chuyển trên những quãng đường dài. Về cơ bản với chỉ số trên, Future cũng được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất so với các dòng xe số 125cc khác. * Đáp ứng tốt tiêu chuẩn Euro 3 Euro 3 là tiêu chuẩn khí thải mới và đây cũng là điều mà Future 2023 đáp ứng khá tốt. Điều này bởi lẽ mẫu xe của Honda được trang bị hệ thống trung hòa khí thải tiên tiến giúp xe được đánh giá thân thiện với môi trường.
Trang bị: Một số trang bị của xe cơ bản gồm có:
+ Bánh trước có sự xuất hiện của đĩa phanh với piston đơn. Trong khi đó phanh sau sử dụng kiểu tang trống tương tự như trên phiên bản trước đó.
+ Tay lái sử dụng chất liệu cao su bọc ngoài, vừa tạo cảm giác cầm nắm chắc chắn vừa vô cùng dễ chịu.
+ Các nút bấm trên xe được trang bị đầy đủ, chắc chắn và phản hồi tốt.
+ Xe sử dụng ổ khóa hiện đại tích hợp 4 trong 1 gồm khóa cổ, khóa điện, khóa từ và khóa yên. Với tính bảo mật cao, người dùng có thể thêm phần an tâm khi để xe ở nơi đông người.
+ Cốp xe được thiết kế với dung tích lớn, có thể chứa vừa một chiếc mũ bảo hiểm.
Thông số kỹ thuật Honda Future FI 125cc 2023Tên sản phẩm FUTURE FI Khối lượng 106 kg Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.087 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 135 mm Dung tích bình xăng 4,6 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P Giảm xóc Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh Dung tích xy-lanh 124,9 cm3 Đường kính x hành trình pít-tông 52,4 mm x 57,9 mm Tỉ số nén 9,3 : 1 Công suất tối đa 7,08 kW/7.500 vòng/phút Mô-men cực đại 10,6 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân
Honda Future FI 125cc 2023 vành đúc, màu Xanh-Bạc-Đen Honda Future FI 125cc 2023 vành đúc, màu Nâu-Vàng đồng Honda Future FI 125cc 2023 vành đúc, màu Đen-Đỏ Honda Future FI 125cc 2023 vành đúc, màu Đỏ-Đen Honda Future FI 125cc 2023 vành nan hoa, màu Đỏ tươi Honda Future FI 125cc 2023 vành nan hoa, màu Đen-Đỏ
Honda Wave 125I 2023: Giá Xe Wave 125I &Amp; Thông Số Kỹ Thuật Mua Bán Ô Tô
Hệ thống chiếu sáng Wave 125i
Hệ thống chiếu sáng Wave 125i gồm đèn pha dạng LED có thiết kế mới giúp tăng thêm phần sang trọng, mang đến cảm giác thoải mái cho người lái trong đèn định vị và xy-nhan có thiết kế mới và khác biệt.
Mẫu Honda Wave 125i 2023,2023 gần như tương đồng với Future 125 2023 tại Việt Nam với những đường nét cứng cáp & mạnh mẽ hơn phiên bản cũ, chỉ khác nhau ở chỗ là Wave 125i được trang bị cặp xinhan rời ở phía sau đuôi.
Hộc đựng đồ 18 lít giúp tăng khả năng cất giữ đồ vật cùng bình xăng dung tích 5.4 lít,Wave 125i 2023 có kích thước khá giống Future với tổng chiều dài, rộng và cao lần lượt là 1.931 mm, 711 mm, 1.090 mm.Hệ thống chiếu sáng Honda Wave 125i
Honda Wave 125i 2023 có mấy màu?Honda Wave 125i 2023 có nhiều lựa chọn màu sắc khác nhau, tất cả gồm 7 màu như sau: Màu đỏ-xanh, màu đỏ-trắng, màu đỏ-xám, màu đỏ-đen, màu đen-xanh, màu đen-đỏ, và màu đen.
Đánh giá xe Honda Wave 125i Về động cơHonda Wave 125i 2023 trang bị động cơ SOHC, đơn xy-lanh, 4 thì, dung tích 125cc, làm mát bằng không khí. Đi kèm với đó là hệ thống phun xăng điện tử PGM-Fi, đem lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt,
Về tiêu hao nhiên liệu Wave 125i tối đa đạt tới 69 km/lít. Đây là một đặc điểm mà người tiêu dùng xe máy ở Việt Nam rất thích. Ngoài ra động cơ của xe còn thân thiện với môi trường, đạt cấp độ tiêu chuẩn khí thải tới Euro 4.
Về hệ thống treo và phanh xeHonda Wave 125i 2023 sử dụng phanh đĩa trước với một điểm nén pít-tông và phanh trống sau, đảm bảo an toàn cho lái xe. Để tăng thêm khả năng vận hành vững vàng, xe trang bị bộ giảm xóc với phuộc lồng trước và giảm xóc cánh tay trục phía sau.
Honda Wave 125i 2023 Các trang bị khácXe có trang bị đèn pha LED đem lại ánh sáng tối hưu giúp lái xe nhìn rộng hơn, xa hơn. Trong khi đèn hậu mới được thiết kế với các đường nét bắt mắt hơn trước.
Đánh giá chung Honda Wave 125i 2023Khóa từ trên Honda Wave 125i 2023
Nhìn nhận riêng thì có thể thấy Honda Wave 125i 2023 có thiết kế trơn mượt, bền bỉ và rất tiết kiệm xăng. Đồng thời xe lại dễ dàng thay thế phụ tùng, giá bán hợp lý. Chính vì thế mẫu xe này là một lựa chọn xứng đáng trong phân khúc xe số bình dân. Chỉ có điều khi nhập về Việt Nam, Wave 125i sẽ có giá đội cao hơn hẳn so với giá đề xuất ở Thái Lan.
Thông số kỹ thuật Xe Wave thái 125i 2023Kia Soluto At Luxury 2023: Giá Bán, Lăn Bánh, Thông Số + Khuyến Mãi Mua Bán Ô Tô
Đánh giá xe Kia Soluto AT Luxury 2023,Chi tiết giá bán, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật Cập nhật thông tin giá xe Kia Soluto phiên bản cao cấp full option at Luxury 2023
Đánh giá xe Kia Soluto AT Luxury 2023,Giá bao nhiêu? giá Lăn bánh,thông số kỹ thuật Kia Soluto AT Luxury 2023 giá bao nhiêu?Nhắc đến dòng Kia Soluto, người dùng vốn có sự lựa chọn vô cùng đa dạng với tổng cộng 4 phiên bản gồm MT, MT Deluxe, AT Deluxe và AT Luxury. Trong số đó, AT Luxury là bản cao cấp nên nhận được sự quan tâm hàng đầu của người sử dụng hiện có giá bán là 499.000 triệu đồng giá lăn bánh từ 580 triệu đồng
Giá lăn bánh Kia Soluto 2023 Thiết kế Kia Soluto AT Luxury 2023 Nội thất Soluto AT Luxury 2023 Trang bị trên Xe Soluto AT Luxury Động cơ Soluto AT Luxury Hỗ trợ vận hành: Tiết kiệm nhiên liệu:Nếu bạn quan tâm đến khả năng tiêu hao nhiên liệu của Kia Soluto AT Luxury 2023, bạn có thể an tâm bởi mẫu xe này giúp tiết kiệm nhiên liệu khá tốt trong khi vận hành. Khi di chuyển ở đường hỗn hợp, xe chỉ dùng khoảng 6,1 lít xăng/100 km. Trong khi đó, đường phố cao hơn với 7 lít/100km nhưng đường trường chỉ ở mức 4,5 – 5,3 lít/100km.
Trang bị an toàn Kia Soluto AT LuxuryNhư đã nói ở trên, Soluto AT Luxury được bổ sung hệ thống ga tự động Cruise Control. Điều này không chỉ giúp việc lái xe trở nên thuận lợi, giúp làm giảm mệt mỏi khi lái xe trên đường trường mà vẫn đảm bảo tốt yếu tố an toàn trong khi lái xe. Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều tính năng an toàn tiêu biểu như:
+ Hệ thống cân bằng điện tử
+ Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
+ Hệ thống cân bằng điện tử ESP
+ Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
+ Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
+ Hai túi khí
Tự động khóa cửa khi xe chạy hay khóa cửa từ xa
+ Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
+ Camera lùi và hỗ trợ cảm biến lùi
Đánh giá xe từ người dùng: Thông số kỹ thuật Kia Soluto AT LuxuryXe Honda Future 125 Fi 2023 Tem Mới
Mặt trước của xe vẫn là kiểu thiết kế theo hình chữ V và được tích hợp 2 đèn xi-nhan kích thước lớn. Phía trên là đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa. Logo trên thân xe được hoàn thiện theo kiểu 3D dạng hình khối đầy nổi bật. Kèm theo đó là bộ tem xe được làm mới với những gam màu mạnh mẽ và liền lạc với màu sắc chung của chiếc xe.
Giá bán Future 125 FI 2023:
Bản chế hòa khí (không có FI), vành nan hoa, màu Xám – Ghi đậm và Đen – Ghi Đậm: 25.500.000 đồng (đã có VAT).
Bản FI, vành nan hoa, màu Đen – Đỏ, Đỏ – Ghi đậm, Nâu – Vàng, Đen: 29.990.000 đồng (đã có VAT).
Bản FI, vành đúc, màu Đen – Đỏ, Đỏ – Ghi đậm, Nâu – Vàng, Đen: 30.990.000 đồng (đã có VAT).
Hình ảnh mới nhất xe honda futurer 125 fi 2023
Trọng lượng: 104 kg
Kích thước: 1.932 x 711 x 1.092 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.258 mm
Độ cao yên: 758 mm
Độ cao gầm: 135 mm
Thùng xăng: 4,6 lít
Lốp trước: 70/90 – 17 M/C 38P
Lốp sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh: 124,8 cc
Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 x 57,9 mm
Tỷ số nén: 9,3 : 1
Công suất tối đa: 7,08 kW @ 7.500 RPM (bản không có FI là 7,06 kW)
Mô-men cực đại 10,6 N.m @ 5.500 RPM
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy / 0,7 lít khi thay nhớt
Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân
075 Tìm kiếm đến Ngamxe.com: honda future 2023 xe honda future 2023 future 125 2023 future fi 2023 gia xe future 2023 future 125 fi 2023 xe future fi 2023 xe puture 2023 xe future moi 2023 xefuture 2023 honda future 125 fi 2023 honda future 125 2023 honda future fi 2023 gia xe honda future 2023 xe may honda future 2023 gia honda future 2023 future honda 2023 future neo 2023 honda futruer 2023 mau xe future 2023 fufure neo fi 2023 gia future 2023 Gia xe future fi 2023 xe honda future fi 2023 xe future fi2023 xe future 125 gia bao nhieu thong so ky thuat xe future 125 fi hon da future 2023 future125 nam 2023 xe hon da future 2023 gia future fi 2023 xe honda 2023 future xe honda futre 2023 xe future neo 2023 hon da futune 2023 xe future 125 2023 honda xe future nam 2023 future 2023 fi future doi 2023 xe future moi 2023 gia bao nhieu gia xe future2023 hinh anh future 2023 honda futire 2023 hon da future2023 hoda future 2023 honda futer 2023 Hoda Futureo 2023 xem hinh anh xe futre 2023 xe honda future 2023 com vn xe future 2023 co may mau
Cập nhật thông tin chi tiết về Honda Future 125 Fi 2023: Giá Bao Nhiêu? Màu Xe, Khuyến Mãi, Thông Số Mua Bán Ô Tô trên website Tzlt.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!